M134 Minigun
Giá thành | US $25.000[1]. |
---|---|
Cơ cấu hoạt động | Động cơ điện quay |
Số lượng chế tạo | ? |
Ngắm bắn | thay đổi được tiêu cự, tháo ráp độc lập. |
Kíp chiến đấu | cá nhân |
Sử dụng bởi | Xem Ứng dụng Hoa Kỳ Hàn Quốc Đài Loan Ả Rập Saudi Việt Nam |
Cỡ nòng | 6 nòng xoay |
Cỡ đạn | 19 kg/ 1000 viên |
Tốc độ bắn | 2000-6000 viên/phút. |
Đường kính | ? |
Năm thiết kế | lần 1: 1862 (sơ khai) lần 2: 1964 (M134 hoàn thiện với động cơ điện). |
Chế độ nạp | từ 200 đến 3000 viên tùy theo kích thước hộp đạn. Nếu dùng dây đạn ngoài, số lượng đạn tùy theo sức mang vác của binh sĩ. |
Độ dài nòng | 55,88 cm (22") |
Tầm bắn hiệu quả | 50 - 1500 mét[3] |
Sơ tốc đầu nòng | 1050 m/s (2041 Knot) |
Các biến thể | Xem trong bài |
Chiều dài | 0,75 m (29.5") |
Giai đoạn sản xuất | Xem Lịch sử |
Loại | Súng máy Gatling,súng máy hạng nặng |
Phục vụ | Xem Lịch sử |
Người thiết kế | General Electric |
Khối lượng | 13,5 kg (bằng thép, không động cơ, không đạn), nếu dùng titan thay thế cho thép thì có thể giảm khối lượng xuống chỉ còn 9,3 kg [2]. |
Nơi chế tạo | Hoa Kỳ |
Tầm bắn xa nhất | 2500 mét[2] |
Nhà sản xuất | General Electric, Dillon Aero INC, DeGroat Tactical Armaments, Garwood Industries. |
Đạn | 7.62x51mm NATO |
Cuộc chiến tranh | Chiến tranh Việt Nam Chiến tranh Iraq Chiến tranh Vùng Vịnh Chiến tranh Afghanistan (2001-nay) Mỹ xâm lược Grenada Cuộc chiến Panama - Hoa Kỳ |